Phân loại vải địa kỹ thuật và báo giá vải địa kỹ thuật 2021
2 years ago administrator 0
Vải địa kỹ thuật Ngọc Phát là đơn vị chuyên cung cấp và thi công vải địa kỹ thuật. Chúng tôi luôn có sẵn số lượng lớn vải địa kỹ thuật theo yêu cầu, đảm bảo luôn đáp ứng nhanh, đúng chất lượng, đủ số lượng theo yêu cầu. Dưới đây là thông tin phân loại vải địa kỹ thuật và báo giá vải địa kỹ thuật 2021 mời bạn tham khảo.
Vải địa kỹ thuật là gì?
Vải địa kỹ thuật là sản phẩm được sản xuất từ sợi PP/PE. Các hạt nhựa PP/PE là nguyên liệu chính để tạo nên vải địa kỹ thuật. Tùy theo nguyên liệu đầu vào, công nghệ sản xuất mà tạo ra những sản phẩm vải địa kỹ thuật khác nhau.
Vải địa kỹ thuật là gì?
Phân loại vải địa kỹ thuật
Về cơ bản, vải địa kỹ thuật sẽ có một số loại sau đây:
-
Vải địa kỹ thuật không dệt xơ ngắn: Đây là loại vải địa được tạo ra từ công nghệ nung nóng áp lực cao. Lúc này các hạt nhựa PP/PE sẽ đi qua các đầu phun tạo nên các sợi xơ. Sau đó các sợi xơ sẽ được xử lý, đánh tơi và tạo thành nhiều lớp liên kết không định hướng. Do vậy vải địa kỹ thuật không dệt xơ ngắn có khả năng chịu lực rất tốt.
-
Vải không dệt xơ liên tục: Đây là loại vải địa kỹ thuật có phương thức sản xuất tương tự như vải địa kỹ thuật không dệt xơ ngắn. Nhưng đến giai đoạn phun sợi xơ sẽ trải qua quá trình xuyên kim, ép nhiệt sợi xơ tạo thành những lớp xơ liên kết với nhau. Đây là loại vải địa dùng ngăn cách, giúp tăng cường lực cho đất, chống thất thoát đất.
-
Vải địa kỹ thuật dệt: Đây là loại vải gia cường được bện từ xơ PE/PET hoặc màng PP. Vải địa kỹ thuật dệt là sản phẩm có cường lực cao, từ 50kN/m trở lên. Loại vải địa kỹ thuật này được dùng để xử lý khu vực nền đất cần gia cố cường lực.
Phân loại vải địa kỹ thuật
Báo giá vải địa kỹ thuật 2021
Giá vải địa kỹ thuật 2021 sẽ phụ thuộc vào một số yếu tố như:
-
Cường lực chịu kéo đứt của vải địa kỹ thuật.
-
Hệ số thấm
-
Kích thước lỗ
-
Độ dày vải
-
Diện tích cuộn vải địa kỹ thuật
-
Số lượng sản phẩm của mỗi đơn hàng
Dưới đây là bảng báo giá vải địa kỹ thuật 2021 một số loại vải địa kỹ thuật dùng phổ biến nhất hiện nay:
Báo giá vải địa kỹ thuật 2021
STT |
CHỦNG LOẠI SẢN PHẨM |
CƯỜNG LỰC |
QUY CÁCH |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
1 |
Vải địa kỹ thuật ART7 |
7kN/m |
1000m2/cuộn |
7.700 |
2 |
Vải địa kỹ thuật không dệt ART9 |
9kN/m |
1000m2/cuộn |
8.200 |
3 |
Vải địa kỹ thuật ART12 |
12kN/m |
900m2/cuộn |
9.600 |
4 |
Vải địa kỹ thuật ART15 |
15kN/m |
700m2/cuộn |
12.400 |
5 |
Vải địa kỹ thuật ART25 |
25kN/m |
400m2/cuộn |
19.300 |
6 |
Vải địa kỹ thuật dệt Get 5 |
50 / 50kN/m |
1.750m2/cuộn |
12.500 |
7 |
Vải địa kỹ thuật dệt Get 10 |
100 / 50kN/m |
1.120m2/cuộn |
14.600 |
8 |
Vải địa kỹ thuật dệt Get 20 |
200 / 50kN/m |
700m2/cuộn |
20.500 |
9 |
Vải địa kỹ thuật ART28 |
28kN/m |
400m2/cuộn |
20.500 |
10 |
Vải địa kỹ thuật 32 |
32kN/m |
320m2/cuộn |
30.000 |
11 |
Vải địa kỹ thuật theo yêu cầu công trình |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
Trên đây là những thông tin về báo giá vải địa kỹ thuật 2021. Để nhận báo giá vải địa kỹ thuật 2021 theo đúng loại vải yêu cầu và số lượng đơn hàng cụ thể, bạn hãy liên hệ
Địa chỉ 1: Thôn 5, Xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
Địa chỉ 2: 32 P. Đại Từ, Khu đô thị Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 098 968 66 61
Email: [email protected]
Website: https://vaidiangocphat.com/
Có thể bạn quan tâm:
>> Tin tức
>> Blog